Từ điển Thiều Chửu
洛 - lạc
① Sông Lạc. ||② Cùng nghĩa với chữ lạc 絡.

Từ điển Trần Văn Chánh
洛 - lạc
(văn) Như 絡 (bộ 糸); ② [Luò] Tên sông: 洛河 Sông Lạc (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc); ③ [Luò] (Họ) Lạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
洛 - lạc
Tên sông, tức Lạc thuỷ 洛水, phát nguyên từ tỉnh Thiểm Tây, chảy tới tỉnh Hà Nam — Nước chảy xuống.


洛洛 - lạc lạc || 洛浦 - lạc phố ||